Characters remaining: 500/500
Translation

bắt tay

Academic
Friendly

Từ "bắt tay" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Nắm tay người khác: "Bắt tay" thường được hiểu hành động nắm tay của một người với người khác để chào hỏi, biểu lộ tình cảm hoặc sự thân thiện. dụ:

    • Bắt tay chào tạm biệt: Khi bạn gặp một người bạn muốn chào tạm biệt, bạn có thể nói: "Tạm biệt! Hẹn gặp lại!" bắt tay họ.
  2. Thiết lập quan hệ hợp tác: "Bắt tay" cũng có thể chỉ việc hai bên đồng ý hợp tác để làm việc đó. dụ:

    • Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận: Trong trường hợp này, "bắt tay" có nghĩahai tổ chức hay cá nhân cùng nhau làm việc một mục tiêu chung.
  3. Bắt đầu công việc: Ngoài ra, "bắt tay" còn có nghĩabắt đầu một công việc nào đó. dụ:

    • Bàn xong, bắt tay ngay vào việc: Điều này có nghĩasau khi đã thảo luận thống nhất, mọi người sẽ bắt đầu làm việc ngay lập tức.
Các biến thể từ gần giống:
  • Bắt tay nhau: Thể hiện hành động giữa hai người.
  • Bắt tay chào: Dùng để chào hỏi.
  • Bắt tay hợp tác: Dùng khi nói về quan hệ làm việc hoặc hợp tác.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Chào: Hành động tương tự khi gặp nhau, nhưng không nhất thiết phải nắm tay.
  • Hợp tác: Có nghĩalàm việc cùng nhau, có thể không cần phải "bắt tay".
  • Khởi động: Có thể được sử dụng trong ngữ cảnh bắt đầu một công việc.
dụ nâng cao:
  • Chúng ta cần bắt tay với nhau để giải quyết vấn đề này: Câu này có nghĩachúng ta cần hợp tác, làm việc cùng nhau để tìm ra giải pháp cho một vấn đề.
  • Sau khi hợp đồng, hai bên đã bắt tay nhau: Câu này mô tả hành động bắt tay như một biểu hiện của sự đồng thuận hợp tác chính thức.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bắt tay", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau.

  1. đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc . Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc . Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.

Comments and discussion on the word "bắt tay"